List as long as (one's) arm Proper Noun spoken language informal
Chỉ một danh sách rất dài.
Hurry up, boy. We have a list as long as your arm to do. - Nhanh lên, các chàng trai. Chúng ta còn cả khối công việc phải làm đấy.
Until the weekend, I still have a list as long as your my arm to finish. - Cho đến cuối tuần, tôi vẫn còn một danh sách dài các công việc cần hoàn thành.
I have a list as long as my arm to buy. - Tôi có cả khối thứ cần mua.
I'm sorry mom. I can't help you clean the house today. I have a list as long as my arm to do. - Con xin lỗi không thể giúp mẹ dọn nhà hôm nay ạ. Con còn rất nhiều bài tập phải làm.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.