Live it up informal
Tận hưởng một cách xa hoa
He is living it up after winning the champion. - Anh ấy đang tận hưởng rất xa hoa sau khi giành được quán quân.
In her twenties, she lived it up and never saved a dime. - Ở tuổi đôi mươi, cô ấy đã sống hết mình và không bao giờ tiết kiệm được một xu nào.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.
Tìm thấy niềm vui ở ai đó hoặc điều gì.
Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview