Live like fighting cocks informal verb phrase idiom
Sống một cuộc sống xa hoa
If I had a million dollars, I would live like fighting cocks. - Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ sống phè phỡn xa hoa.
After inheriting property from her grandfather, Jane lives like fighting cocks. - Sau khi thừa kế tài sản từ ông của cô ấy, Jane sống xa hoa phung phí.
A: "She has more than one hundred of Hermes bags. She lives like fighting cocks!" - A: "Cô ta sở hữu hơn trăm chiếc túi Hermes rồi. Cô ta đúng là sống xa hoa thật đấy!"
Được sử dụng để chỉ một thứ gì đó có giá rất cao, rất đắt
Một nơi để sống
Được dùng để nói rằng bạn ổn định cuộc sống hoặc chỗ ở và biến nó thành nhà ở của mình.
Sống với một lối sống xa hoa
Sống một mình như một người độc thân
Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.