Load of cobblers British slang
Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa
I didn't care what she said. It was just a load of cobblers. - Tôi không quan tâm nhỏ đó nói cái gì. Toàn những chuyện tào lao.
Why did the leader make us do these things? What a load of cobblers! - Tại sao nhóm trưởng lại bắt chúng ta làm mấy thứ này? Toàn những thứ nhảm nhí vô nghĩ mà thôi!
I think you shouldn't pay attention to what he says. It's a load of cobblers. - Tôi nghĩ bạn không nên chú ý đến những gì anh ta nói. Mấy chuyện tầm phào nhảm nhí cả thôi.
Một tiếng lóng dùng để chỉ điều vô nghĩa; dối trá và phóng đại
Chuyện vô lý.
Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị
Thành ngữ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu: cobblers 'awls (cái dùi của thợ giày) vần với balls. "Cobblers" là phiên bản ngắn.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.