Loaf around In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "loaf around", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-30 11:12

Meaning of Loaf around

Loaf around phrasal verb informal

Không làm gì cả hoặc hầu như không làm.

I really don't want to work during summer vacation. I'd rather loaf around the house and take it easy. - Tôi thực sự không muốn làm việc trong lúc nghỉ hè. Tôi chỉ muốn rong chơi ở nhà và nghỉ ngơi thoải mái.

Instead of just loafing around, you spend some time clearing the decks before our visitors come round in the evening. - Thay vì chỉ lãng phí thời gian, con hãy dành ra một ít thời gian dọn dẹp trước khi khách tới vào buổi tối.

Stop loafing around and finish your work. - Ngừng ăn không ngồi rồi và hoàn thành công việc của cậu đi.

Other phrases about:

fiddle fart

Lãng phí thời gian hoặc trì hoãn làm điều gì đó mà bạn phải làm

Grammar and Usage of Loaf around

Các Dạng Của Động Từ

  • loafed around
  • loafing around
  • loafs around
  • to loaf around

Động từ "loaf" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

Example:

“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode