Log up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "log up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-21 08:01

Meaning of Log up

Log up phrase

Đếm hoặc theo dõi một số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó.

 

When it comes to logging up tasks during the day, the smartphone comes in handy. - Khi nói đến việc ghi nhận các tác vụ trong ngày, điện thoại thông minh rất hữu ích.

I logged up every candidate I interviewed today. - Tôi đã đếm mọi ứng viên mà tôi đã phỏng vấn ngày hôm nay.

Đạt được hoặc tích lũy một số lượng lớn hoặc số lượng thứ gì đó, đặc biệt là thứ được thêm vào một số dạng bản ghi hoặc bộ đếm.
 

The more miles you log up when using this app, the more money you get. - Bạn càng tích lũy thêm nhiều dặm khi sử dụng ứng dụng này, bạn càng nhận được nhiều tiền.

In this virtual run, the person logging up the highest number of miles will be the winner. - Trong giải chạy ảo này, người tích lũy được nhiều dặm nhất sẽ là người chiến thắng.

Other phrases about:

to count noses

Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt

licorice pizza

Được dùng để chỉ đĩa nhạc bằng nhựa vinyl

dirt file

Danh sách hoặc hồ sơ bao gồm những tin đồn tiêu cực hoặc sự thật tiêu cực về ai đó

register as (something)

Ghi lại tên của một người với chức danh gì đó trong danh sách chính thức.

Grammar and Usage of Log up

Các Dạng Của Động Từ

  • logged up
  • logging up

Động từ "log" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Log up

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
be in deep water

RƠi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối

Example:

We broke the vase. We are in deep water.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode