Look at/see sth through rose-coloured/rose-tinted glasses verb phrase
Bạn chỉ tập trung vào những điều vui vẻ hay tích cực về một tình huống và không chú ý đến những điều không vui vẻ hay tiêu cực.
No matter how difficult it is, he always keeps things through rose-coloured glasses. - Dù khó khăn đến đâu, anh vẫn luôn giữ thái độ lạc quan.
The manager saw the plan through rose-coloured glasses and didn't realize serious problems in it. - Người quản lý đã chỉ nhìn thấy mặt hay của bản kế hoạch và không nhận ra những vấn đề nghiêm trọng trong đó.
She always looks at life through rose-tinted glasses. - Cô ấy luôn nhìn cuộc sống một cách tích cực.
He was the only one in the group who wore rose-coloured glasses when the project had problems. - Anh ấy là người duy nhất trong nhóm giữ thái độ lạc quan khi dự án gặp vấn đề.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.