Look like death warmed over In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look like death warmed over", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-11-08 10:11

Meaning of Look like death warmed over

Synonyms:

look/feel like death warmed up , be tired to death of (something) , feel like death warmed over , look like death warmed up

Look like death warmed over American phrase informal

Trông cực kỳ mệt mỏi, không khỏe, hoặc kiệt sức.

Sometimes our manager looks fine, sometimes he looks like death warmed over. - Thỉnh thoảng quản lý của chúng tôi trông rất khỏe, thỉnh thoảng anh ấy trông cực kỳ mệt mỏi.

They had to work all night, so by daylight, they looked like death warmed over. - Họ phải làm việc suốt đêm qua, nên vào ban ngày, họ trông cực kỳ mệt mỏi.

You shouldn't work when you are so sick. You look like death warmed over. - Bạn không nên làm việc khi bạn bệnh. Bạn trông cực kỳ mệt mỏi.

Other phrases about:

Blue Around the Gills
Trông ốm yếu, không khỏe và sắp nôn
A creaking gate hangs longest

Những người bị bệnh thường sống lâu hơn những người khỏe mạnh.

(nothing but/all/only) skin and bone

Cực kỳ gầy và hốc hác

be the picture of health, guilt, misery, etc.

Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.

cut down

1. Chặt cây.

2. Giảm kích cỡ, liều lượng, hoặc số lượng của cái gì.

3. Giảm giá của cái gì.

4. Bị thương hoặc giết ai, đặc biệt trong trận chiến.

5. Xem thường hoặc chỉ trích ai hoặc việc gì trước công chúng.

6. Thay thế thứ gì bằng việc di chuyển những phần không cần thiết hoặc không mong muốn.

Grammar and Usage of Look like death warmed over

Các Dạng Của Động Từ

  • looked like death warmed over
  • looking like death warmed over
  • looks like death warmed over

Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Look like death warmed over

Cụm từ này lần đầu được sử dụng trong từ điển tiếng lóng về chiến tranh của người lính, sau đó được xuất bản năm 1939.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
under the harrow

1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.

2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.

Example:

1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.

2. Many families are under the harrow because of the economic recession.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode