Look like the cat that ate the canary American phrase
Dùng để miêu tả những ai đang có dáng vẻ thỏa mãn, hài lòng về bản thân.
Luana: I got A mark for the Science project. Hannah: Congratulations! You look like that cat that ate the canary. - Luana: Mình đã đạt điểm A trong dự án Khoa học đó. Hannah: Chúc mừng cậu nha! Trông cậu vui và tự hào chưa kìa.
After parent's meeting with Ms. Sarah, my dad looks like the cat that are the canary because his effort teaching me every nights works. - Sau buổi họp phụ huynh với cô Sarah, bố tôi trông vô cùng hạnh phúc và thõa mãn vì nỗ lực giảng dạy tôi mỗi buổi tối của ông đã gặt hái được kết quả.
Watching himself the first time appear on the morning news makes John looks like the cat that ate the canary. - Nhìn thấy bản thân mình lần đầu tiên được xuất hiện trên bản tin buổi sáng khiến cho John trông vô cùng hạnh phúc và tự hào về bản thân mình.
Cụm từ được bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia động từ trong câu.