Look like the cat that ate the canary In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look like the cat that ate the canary", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-04-26 11:04

Meaning of Look like the cat that ate the canary

Synonyms:

look like the cat that swallowed the canary

Look like the cat that ate the canary American phrase

Dùng để miêu tả những ai đang có dáng vẻ thỏa mãn, hài lòng về bản thân.

Luana: I got A mark for the Science project. Hannah: Congratulations! You look like that cat that ate the canary. - Luana: Mình đã đạt điểm A trong dự án Khoa học đó. Hannah: Chúc mừng cậu nha! Trông cậu vui và tự hào chưa kìa.

After parent's meeting with Ms. Sarah, my dad looks like the cat that are the canary because his effort teaching me every nights works. - Sau buổi họp phụ huynh với cô Sarah, bố tôi trông vô cùng hạnh phúc và thõa mãn vì nỗ lực giảng dạy tôi mỗi buổi tối của ông đã gặt hái được kết quả.

Watching himself the first time appear on the morning news makes John looks like the cat that ate the canary. - Nhìn thấy bản thân mình lần đầu tiên được xuất hiện trên bản tin buổi sáng khiến cho John trông vô cùng hạnh phúc và tự hào về bản thân mình.

Grammar and Usage of Look like the cat that ate the canary

Các Dạng Của Động Từ

  • looks like that cat that are the canary

Cụm từ được bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia động từ  trong câu.

Origin of Look like the cat that ate the canary

Theo nghiên cứu của Phrase'look like the cat that ate the canary'  lần đầu tiên xuất hiện vào giữa thế kỷ 18. Mèo là một trong những loài động vật phổ biến nhất trong khi chim hoàng yến là một loài chim tốt và nó thường được mọi người nuôi nhốt trong lồng. Cảnh một con mèo cố gắng nuốt con chim hoàng yến cho bữa sáng hoặc bữa trưa xuất hiện rất nhiều trong phim hoạt hình. Vì vậy, nếu con mèo thành công trong việc ăn thịt chim hoàng yến, đó sẽ là một khoảnh khắc đáng tự hào cho con vật đó.
The Origin Cited: Phrases - Cat That Swallowed the Canary
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as it happens/happened
Một cách trùng hợp, một cách bất ngờ; được dùng để thêm thông tin cho điều vừa được đề cập trước đó
Example: I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode