Look sharp British phrase
Di chuyển hoặc hành động nhanh chóng vì không có nhiều thời gian.
Though they looked sharp, they đin;t catch the train. - Dù họ đã nhanh lên, nhưng họ vẫn chưa bắt được tàu.
The plane takes off in five minutes, so you’d better look sharp. - Máy bay sẽ cất cánh sau năm phút, vì vậy bạn nên nhanh lên.
Nói hoặc hét lên để nói với ai đó rằng họ phải đề phòng vì họ đang gặp nguy hiểm.
Look sharp! There is a banana peel ahead! - Cân thận! Có một vỏ chuối phía trước!
If you don't look sharp, you may fall on the ice. - Nếu bạn nhìn không chú ý, bạn có thể bị ngã trên mặt băng.
Động từ "look" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1700.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle