Lose (one's) marbles phrase
"Marbles" là một thuật ngữ chỉ khả năng tinh thần của một người.
Không thể suy nghĩ bình thường; không chịu trách nhiệm về hành động của mình do mắc bệnh tâm thần.
He escaped a prison sentence on the ground that he lost his marbles at the time the crime was perpetrated. - Anh ta đã thoát khỏi một bản án tù vì anh ta bị bệnh tâm thần vào thời điểm gây án.
Look at that car! It is traveling at break-neck speed! The driver must be losing his marbles! - Hãy nhìn cái ô tô kia kìa! Nó đang di chuyển với tốc độ chóng mặt! Người lái xe chắc điên rồi!
Ngu ngốc hay điên rồ
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Điên dồ; tràn ngập cảm xúc, đặc biệt là cơn thịnh nộ hoặc nhiệt tình
Động từ "lose" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "marbles,"có lẽ có nguồn gốc từ tiếng lóng của người Mỹ đầu thế kỷ 20.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.