Lose (one's) cool verb phrase
Không giữ được bình tĩnh
His mother lost her cool and yelled at him. - Mẹ anh ấy đã mất bình tĩnh và mắng anh.
His teacher lost his cool when seeing Peter cheating on the test. - Thầy giáo đã nổi giận khi thấy Peter gian lận trong bài kiểm tra.
He lost his cool when the waiter spilled wine on his shirt. - Anh ấy đã mất bình tĩnh khi người phục vụ làm đỗ rượu lên áo của anh ấy.
Bắt đầu mất bình tĩnh, hành động đầy thù địch và kiên quyết phải thắng được ai bằng mọi cách.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó có xu hướng trở nên tức giận hoặc khó chịu rất nhanh chóng hoặc dễ dàng
Cảm xúc bộc phát, đặc biệt là tức giận
Dùng một thứ gì đó để làm cứng một vật liệu.
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.