Lose sleep spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả rằng ai đó lo lắng về một điều gì đó quá mức đến nỗi không thể ngủ được.
I lost sleep when finding that I missed the deadline for submitting the final exam. - Tôi mất ăn mất ngủ khi biết mình đã trễ hạn nộp bài thi cuối kỳ.
I know that he is being mad at me, but I won't lose sleep over it. - Tôi biết rằng anh ấy đang giận tôi, nhưng tôi sẽ không vì điều đó mà mất ngủ đâu.
Her desperate face made me lose sleep. What happened to her? - Vẻ mặt tuyệt vọng của cô ấy khiến tôi mất ăn mất ngủ. Có chuyện gì với cô ấy vậy chứ?
It's just a minor mistake and I believe that you won't be fired because of it. So don't lose any sleep over it. - Đó chỉ là một sai sót nhỏ thôi, tôi tin cậu sẽ không bị sa thải vì chuyện đó đâu. Đừng có mất ăn mất ngủ vì nó.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.