Lose sleep over (someone or something) American British verb phrase
Được sử dụng trong tình huống một người quá lo lắng về điều gì đó đến mức không thể ngủ được.
Hearing the imminent storm, I lost sleep over it. - Nghe tin bão sắp đổ bộ, tôi lo lắng đến mất ngủ vì nó.
You don't need to lose sleep over your mistake in the competition. - Bạn không cần phải bất an đến mất ngủ vì một chút sơ suất trong cuộc thi.
Although I have to face immense troubles, I wouldn't lose any sleep over what I have done. - Mặc dù tôi phải đối mặt với vô vàn rắc rối, nhưng tôi sẽ không lo lắng bất an vì những gì tôi đã làm.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.