Lose/waste no time (in doing something) phrase
Làm việc gì đó ngay lập tức, không trì hoãn
They waste no time in reaching an agreement. - Họ ngay lập lập tức đạt được thỏa thuận.
The kid rolled up in the blanket and lost no time in falling asleep. - Đứa bé cuộn tròn tròn trong chăn và dễ dàng chìm vào giấc ngủ.
We must lose no time in finding the kidnapper. - Chúng ta phải tìm ra kẻ bắt cóc ngay.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Động từ "lose/ waste" nên được chia theo thì của nó.
Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ
The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.