Lose (one's) faith (in something or someone) verb phrase
Được dùng khi bạn ngừng tin tưởng (vào ai đó hoặc điều gì ) hoặc trở nên vỡ mộng, chán nản hoặc nghi ngờ (về điều gì đó hoặc ai đó).
It seems that the public have lost faith in what the government is doing. - Dường như người dân mất niềm tin vào những việc chính phủ đang thực hiện.
I have lost faith in my husband since I knew that he was having an affair. - Tôi mất niềm tin vào chồng kể từ khi biết anh ta ngoại tình.
I lose faith in John because he often breaks his promise. - Tôi mất niềm tin vào John vì anh ấy thường xuyên thất hứa.
1. Ăn ngấu nghiến một thứ gì đó.
2. Sử dụng một cái gì đó một cách nhanh chóng và toàn bộ.
3. Tin vào điều gì đó mà không nghi ngờ hoặc đặt câu hỏi.
4. Rất thích một cái gì đó.
5. (Đối với côn trùng) Cắn nhiều bộ phận trên cơ thể của một người nào đó.
6. Làm phiền, làm ai đó lo lắng hoặc làm ai đó khó chịu.
7. Chế ngự hoặc dễ dàng đánh bại ai đó.
Làm cho ai đó tin, suy nghĩ hoặc quan tâm đến một ý tưởng hoặc niềm tin.
1. Ăn hết cái gì.
2. Được dùng để chỉ con côn trùng chích ai.
3. Được dùng để nói tới ai hay cái gì yêu cầu nhiều nguồn.
4. Được dùng để chỉ ra rằng người nào đó tin tưởng vô điều kiện rằng cái gì đúng.
5. Được dùng để chỉ ai đó đang tận hưởng cái gì.
6. Liên tục làm cho ai đó phiền hoặc bận tâm.
7. Dễ dàng áp đảo và / hoặc đánh bại ai đó do quá hiếu chiến, quá mạnh, v.v.
Nếu bạn “in one's confidence”, bạn được người đó tin tưởng để chia sẻ những bí mật của họ cho bạn.
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Rất nhanh.
He was driving faster than a cat lapping chain lightning on the highway last night.