Lost faith in you In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lost faith in you", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-03-21 10:03

Meaning of Lost faith in you (redirected from lose (one's) faith (in something or someone) )

Lose (one's) faith (in something or someone) verb phrase

Được dùng khi bạn ngừng tin tưởng (vào ai đó hoặc điều gì ) hoặc trở nên vỡ mộng, chán nản hoặc nghi ngờ (về điều gì đó hoặc ai đó).

It seems that the public have lost faith in what the government is doing. - Dường như người dân mất niềm tin vào những việc chính phủ đang thực hiện.

I have lost faith in my husband since I knew that he was having an affair. - Tôi mất niềm tin vào chồng kể từ khi biết anh ta ngoại tình.

I lose faith in John because he often breaks his promise. - Tôi mất niềm tin vào John vì anh ấy thường xuyên thất hứa.

Other phrases about:

eat up

1. Ăn ngấu nghiến một thứ gì đó.
2. Sử dụng một cái gì đó một cách nhanh chóng và toàn bộ.
3. Tin vào điều gì đó mà không nghi ngờ hoặc đặt câu hỏi.
4. Rất thích một cái gì đó.
5. (Đối với côn trùng) Cắn nhiều bộ phận trên cơ thể của một người nào đó.
6. Làm phiền, làm ai đó lo lắng hoặc làm ai đó khó chịu.
7. Chế ngự hoặc dễ dàng đánh bại ai đó.

 

stuff (one's) head full of (something)

Làm cho ai đó tin, suy nghĩ hoặc quan tâm đến một ý tưởng hoặc niềm tin.

eat it up

1. Ăn hết cái gì.

2. Được dùng để chỉ con côn trùng chích ai.

3. Được dùng để nói tới ai hay cái gì yêu cầu nhiều nguồn.

4. Được dùng để chỉ ra rằng người nào đó tin tưởng vô điều kiện rằng cái gì đúng.

5. Được dùng để chỉ ai đó đang tận hưởng cái gì. 

6. Liên tục làm cho ai đó phiền hoặc bận tâm.

7. Dễ dàng áp đảo và / hoặc đánh bại ai đó do quá hiếu chiến, quá mạnh, v.v.

 

 

 

 

be in (one's) confidence

Nếu bạn “in one's confidence”, bạn được người đó tin tưởng để chia sẻ những bí mật của họ cho bạn.

Grammar and Usage of Lose (one's) faith (in something or someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • to lose (one's) faith (in something or someone)
  • loses (one's) faith (in something or someone)
  • lost (one's) faith (in something or someone)
  • losing (one's) faith (in something or someone)

Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
faster than a cat lapping chain lightning

Rất nhanh.

Example:

He was driving faster than a cat lapping chain lightning on the highway last night.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode