Love-tooth in the head noun phrase
Sự khao khát tình yêu không ngừng
The authors intend to create a character that has a love-tooth in the head in their new story. - Nhóm tác giả dự định sẽ tạo ra một hình mẫu nhân vật luôn khao khát tình yêu trong câu chuyện mới của họ
Linda has a new boyfriend again. I guess she has a love-tooth in the head. - Linda lại có bạn trai mới. Tôi đoán cô ấy luôn khao khát có tình yêu.
She is a mad girl who has a love-tooth in the head that leads her into the arms of some playboys. - Cô ấy là một cô gái điên cuồng với khao khát yêu không ngừng nghỉ và điều đó khiến cô rơi vào lưới tình của vài gã trai hư.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
1. Làm cho ai phấn khích
2. Gợi lên dục vọng của ai
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Cố gắng làm ai đó yêu mình.