Lube up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lube up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-19 10:02

Meaning of Lube up

Lube up phrasal verb informal

Bôi lên (ai hoặc vật gì) bằng chất bôi trơn để giảm ma sát.

The engine was lubed up by the technician, so you can keep your mind on using your car. - Động cơ đã được bôi trơn bởi các kỹ thuật viên, vì vậy anh có thể yên tâm sử dụng xe.

Quá say.

They doctored her fruit juice with vodka and she was lubed up. - Họ đã pha rượu vốtca vào nước ép của cô ta và cô đã bị say lừ.

His speech was slurred, so I thought he was lubed up. - Giọng điệu của hắn líu nhíu nên tôi nghĩ là hắn bị say rồi.

Other phrases about:

string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

can't see a hole in a ladder

1. Ngu ngốc, khờ khạo

2. Say xỉn

skinful

1. Bầu đầy (rượu, nước)

2. Một lượng đủ để làm cho say

Grammar and Usage of Lube up

Các Dạng Của Động Từ

  • lubed up
  • lubes up
  • lubing up
  • to lube up

Động từ "lube" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
Example: He is the long pole in the tent. He has never met deadlines and always makes other people wait.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode