Lube up phrasal verb informal
Bôi lên (ai hoặc vật gì) bằng chất bôi trơn để giảm ma sát.
The engine was lubed up by the technician, so you can keep your mind on using your car. - Động cơ đã được bôi trơn bởi các kỹ thuật viên, vì vậy anh có thể yên tâm sử dụng xe.
Quá say.
They doctored her fruit juice with vodka and she was lubed up. - Họ đã pha rượu vốtca vào nước ép của cô ta và cô đã bị say lừ.
His speech was slurred, so I thought he was lubed up. - Giọng điệu của hắn líu nhíu nên tôi nghĩ là hắn bị say rồi.
Say mềm
Say mềm
1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.
2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.
1. Ngu ngốc, khờ khạo
2. Say xỉn
1. Bầu đầy (rượu, nước)
2. Một lượng đủ để làm cho say
Động từ "lube" nên được chia theo thì của nó.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.