Lucky (one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lucky (one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-24 04:12

Meaning of Lucky (one)

Lucky (one) expression spoken informal

Được dùng để thể hiện một người may mắn như thế nào khi có một thứ gì đó hoặc có thể thực hiện một điều gì đó

You're lucky! You had Hellen for a partner. - Bạn thật là may! Có Hellen làm cộng sự.

You're lucky. You didn't break into pieces when you fell! - Mày may mắn đấy. May mà không tan xác khi rơi xuống như thế này!

Lucky me, I were not fired! - Hên thật, may mà chị không bị sa thải!

Other phrases about:

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

the best of both worlds
Một trường hợp mà bạn nhận được lợi ích từ cả hai phía
be a good thing (that)...

May mắn rằng 

Purple patch

Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Let not poor Nelly starve
Một trong những lời cuối cùng của vua Charles II khi ông nhờ anh trai mình chăm sóc Nell (tình nhân của ông)
Example: King Charles II did indeed have many mistresses, Nell was one. "Let not poor Nelly starve" he said.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode