Mack out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "mack out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-20 09:02

Meaning of Mack out

Mack out slang

Làm cho thứ gì đó hoạt động, hoạt động tốt hoặc trông đẹp hơn bằng cách tùy chỉnh nó bằng thiết bị, phụ kiện hoặc đồ trang trí mới.

 

They have been spending the whole afternoon macking out their house. - Họ đã dành cả buổi chiều để tìm trang trí nhà của họ.

I am in the process of macking out my old beat-up truck. - Tôi đang trong quá trình tạo nâng cấp cho chiếc xe tải cũ nát của mình.

I'm thinking of buying an old car and gradually macking it out. - Tôi đang nghĩ đến việc mua một chiếc ô tô cũ và dần dần nâng cấp nó lên.

Other phrases about:

make over

1. Thay đổi một cái gì đó để nó trông khác hoặc có thể được sử dụng cho một mục đích khác; để thay đổi diện mạo của ai đó bằng cách thay đổi quần áo, đầu tóc, v.v.
2. Chuyển quyền sở hữu tài sản cho người khác một cách hợp pháp.

 

Grammar and Usage of Mack out

Các Dạng Của Động Từ

  • macked out
  • macking out

Động từ "mack" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Mack out

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode