Make a point of doing something Verb + object/complement
Làm một việc gì đó và chú tâm vào nó
He makes a point of maintaining a healthy eating lifestyle. - Anh ấy rất quan tâm để ý đến việc duy trì một lối sống ăn uống lành mạnh.
I always make a point of checking the windows and doors before I leave home. - Tôi luôn chú ý kiểm tra cửa sổ và cửa ra vào trước khi rời khỏi nhà.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.