Made their bones In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "made their bones", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-06-02 01:06

Meaning of Made their bones (redirected from make (one's) bones )

Make (one's) bones verb phrase

Giết ai đó để gia nhập băng nhóm tội phạm

It is hard to believe that an amicable girl like her made her bones at such young age. - Thật khó tin rằng một cô gái thân thiện như cô ấy lại giết người để gia nhập băng nhóm khi còn trẻ như vậy.

Thiết lập danh tiếng, địa vị hoặc sự tôn trọng

He made his bones as a talented chef by winning the first place in many cooking competitions. - Anh khẳng định là một đầu bếp tài năng khi giành vị trí đầu tiên trong nhiều cuộc thi nấu ăn.

As a distinguished professor, he has recently made his bones by achieving a major breakthrough in quantum physics. - Là một giáo sư ưu tú, gần đây ông đã khẳng định danh tiếng này bằng cách tạo nên một bước đột phá lớn trong vật lý lượng tử.

Grammar and Usage of Make (one's) bones

Các Dạng Của Động Từ

  • making (one's) bones
  • made (one's) bones

Động từ "make" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Make (one's) bones

Thành ngữ bắt nguồn từ thế giới ngầm tội phạm của Hoa Kỳ.

The Origin Cited: Wikipedia .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
swallow the bait

Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.

Example:

You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode