Make a clean break (from/with someone or something) informal verb phrase
Rút lui hoàn toàn và vĩnh viễn khỏi một mối quan hệ, tình huống hoặc sự gắn bó.
After all the pain John caused, I decided to make a clean break from him and moved to a new city. - Sau tất cả những nỗi đau mà John gây ra, tôi quyết định chấm dứt hoàn toàn với anh ta và chuyển tới một thành phố mới.
I have done the wrong things before. Now, I just want to make a clean break with the past and start again. - Tôi đã làm những điều sai trái trước đây. Bây giờ, tôi chỉ muốn đoạn tuyệt với quá khứ và bắt đầu lại.
My husband promised to make a clean break with smoking, but he eventually didn't keep his promise. - Chồng tôi hứa sẽ dứt khoát từ bỏ hút thuốc, nhưng cuối cùng anh ấy đã không giữ lời hứa.
Làm sạch ai đó bằng nước và xà phòng
1. Loại bỏ thứ gì đó một cách nhanh chóng và vội vã
2. Tạo ra một thứ gì đó nhanh chóng
1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó
2. Sa thải, đuổi việc ai đó
3. Xả đạn
1. Viết một cái gì đó trên giấy một cách gọn gàng, rõ ràng và chi tiết
2. Làm cho một nhân vật không còn tồn tại trong chương trình phát thanh hoặc truyền hình dài tập
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.