Make (a) mock of (someone or something) verb phrase
Chế giễu hoặc giễu cợt ai đó hoặc điều gì.
Peter was angry because Mark made a mock of him. - Peter rất tức giận vì Mark đã chế nhạo anh.
You should never make mock of poor people who are very easily hurt. - Cậu không nên chế nhạo những người nghèo, họ rất dễ tổn thương.
Don't make a mock of his new hair any more. - Đừng chế nhạo kiểu tóc mới của anh ta nữa.
Đùa cợt ai đó.
Tất cả mọi người đều đã có thời gian vui vẻ.
1. Cười nhạo hoặc chỉ trích ai đó.
2. Là điều phiền toái với ai đó.
Cực kì tốt, vui vẻ, hoặc thú vị.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!