Make it (to something or some place) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make it (to something or some place)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-04 11:06

Meaning of Make it (to something or some place)

Make it (to something or some place) informal verb phrase

Thành công.

I'll always latch onto you, whether you make it or not. - Tôi sẽ luôn sát cánh bên bạn, cho dù bạn có thành công hay không.

Hồi phục sau bệnh tật hoặc chấn thương.

I regret to inform you that your grandfather didn't make it. - Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng ông bạn đã không qua khỏi.

Kéo dài, chịu đựng.

A: I want to puke badly. B: Do you think you can make it until you come to a cafe? - A: Tôi buồn nôn quá. B: Cậu nghĩ mình có thể chịu đựng cho đến khi đến một quán cà phê được không?

Đến nơi một cách thành công hoặc đúng giờ.

The movie began at eight o'clock, and we made it. - Phim bắt đầu chiếu vào lúc tám giờ, và chúng tôi đã đến đúng giờ.

This is the first time I have made it to gold medal.

This is the first time I have made it to gold medal. - Đây là lần đầu tiên tôi đạt huy chương vàng.

Quan hệ tình dục (với ai đó).

They make it and Mary is knocked up. - Họ quan hệ với nhau và Mary đã có mang.

Other phrases about:

land on (one's) feet

Khéo léo vượt qua tình huống khó khăn mà không phải chịu nhiều hậu quả nghiêm trọng.

strike oil

1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.

 

On the pig's back

Giàu sang hay may mắn.
 

vivor

Được dùng để chỉ từ rút gọn của từ "survivor".

In like Flynn

1. Đạt được thành công, sự tán thưởng.

2. Làm gì đó nhanh chóng và hăng hái.

 

Grammar and Usage of Make it (to something or some place)

Các Dạng Của Động Từ

  • to make it to (something or some place)
  • making it to (something or some place)
  • made it to (something or some place)
  • makes it to (something or some place)
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode