Make mincemeat (out) of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make mincemeat (out) of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-09-07 08:09

Meaning of Make mincemeat (out) of (someone or something)

Make mincemeat (out) of (someone or something) idiom informal verb phrase

Từ "mincemeat" có thể thay bằng từ "hamburger."

Hoàn toàn đánh bại ai đó trong một trận đấu, cuộc thi, tranh luận, v.v.

Our team made mincemeat out of the opponent since we had practiced very hard for this match. - Đội của tớ hành cho đội bạn ra bã bởi vì tụi tớ đã tập luyện cực kỳ gian khổ cho trận đấu này.

Đánh đập ai đó mạnh đến nỗi họ bị chấn thương nghiêm trọng.

Josh made mincemeat of the thug for harassing his girlfriend. - Josh đập tên côn đồ một trận nhừ tử vì dám ghẹo bạn gái anh.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

another/the final nail in the coffin
Một sự kiện dẫn đến sự kết thúc hoặc thất bại của một việc.
press out

1. Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác

2. Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó

3. Dùng lực tác động lên thứ gì đó, ví dụ như trái cây, để lấy chất lỏng từ nó

ownage

Hành động áp đảo hoặc đánh bại hoàn toàn ai đó, thường là trong thể thao hoặc trò chơi

Grammar and Usage of Make mincemeat (out) of (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • makes mincemeat (out) of (someone or something)
  • making mincemeat (out) of (someone or something)
  • made mincemeat (out) of (someone or something)
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Make mincemeat (out) of (someone or something)

Cụm từ này có từ khoảng những năm 1700 và ám chỉ việc băm nhỏ thịt sao cho thật mịn.
The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode