Make mincemeat (out) of (someone or something) idiom informal verb phrase
Từ "mincemeat" có thể thay bằng từ "hamburger."
Hoàn toàn đánh bại ai đó trong một trận đấu, cuộc thi, tranh luận, v.v.
Our team made mincemeat out of the opponent since we had practiced very hard for this match. - Đội của tớ hành cho đội bạn ra bã bởi vì tụi tớ đã tập luyện cực kỳ gian khổ cho trận đấu này.
Đánh đập ai đó mạnh đến nỗi họ bị chấn thương nghiêm trọng.
Josh made mincemeat of the thug for harassing his girlfriend. - Josh đập tên côn đồ một trận nhừ tử vì dám ghẹo bạn gái anh.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
1. Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác
2. Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó
3. Dùng lực tác động lên thứ gì đó, ví dụ như trái cây, để lấy chất lỏng từ nó
Hành động áp đảo hoặc đánh bại hoàn toàn ai đó, thường là trong thể thao hoặc trò chơi
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.