Make money hand over fist spoken language verb phrase
Nếu bạn “make money hand over fist”, bạn kiếm được số tiền lớn một cách rất nhanh chóng.
These outfits are so popular that the shop is making money hand over fist. - Những bộ trang phục này được yêu thích đến mức cửa hàng đã kiếm được kha khá nhờ bán chúng.
KFC is making money hand over fist in China. - KFC đang kiếm được bội tiền ở thị trường Trung Quốc.
We could make money hand over fist if we got this idea's patent. - Chúng ta có thể kiếm được khối tiền nếu có được bằng sáng chế cho ý tưởng này.
James and David were making money hand over fist after starting up their company. - James và David đã kiếm được bội tiền sau khi khởi nghiệp thành công.
Rất nhanh.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.