Make somebody's hair stand on end informal verb phrase
Make the hair stand up on the back of one's neck cũng được dùng để truyền đạt ý nghĩa tương tự.
Ví dụ: The screams coming from the old, dark house made the hair stand up the back of mine./ Tiếng hét phát ra từ ngôi nhà cũ, tối om khiến tôi dựng tóc gáy.
Hù dọa, làm ai đó sợ hãi
Echo sounds of the pristine jungle makes my hair stand on end. - Âm thanh vang vọng của chốn núi rừng khiến tôi lạnh sống lưng
The thief makes my hair stand on end with a knife on his hand. - Tên trộm khiến tôi run rẩy với con dao hắn cầm trên tay.
Làm ai đó nổi da gà vì phản ứng cảm xúc mạnh mẽ
Ariana Grande is such a gifted amazing singer whose voice makes my hair stand on end. - Ariana Grande quả thực là một ca sĩ thiên tài, giọng hát khiến tôi nổi hết da gà
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này xuất phát từ phản ứng tự nhiên của cơ thể chúng ta trước một điều gì đó đáng sợ.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.