Make (something) out of nothing informal verb phrase
Ai đó làm quá lên dù đó chỉ là vấn đề không quan trọng.
When my mother heard that I fell off the bike, she immediately called for the doctor. She made this issue out of nothing. - Khi mẹ nghe tin tôi ngã xe đạp, bà ngay lập tức gọi bác sĩ. Mẹ tôi cứ làm to chuyện.
Jane is losing a lot of sleep over some mistakes she has made in her Math test. She is making mistakes out of nothing. - Jane mất ăn mất ngủ vì mấy lỗi trong bài kiểm tra Toán. Cô ấy cứ làm mấy lỗi ấy quá lên.
Làm gì đó có ích, đáng giá hoặc khác biệt.
My company invested in a free education system. It made its reputation out of nothing. - Công ty tôi đầu tư vào hệ thống giáo dục miễn phí. Nó khiến cho danh tiếng công ty đáng giá hơn.
Jane’s creative ideas are making the project out of nothing. - Những ý tưởng sáng tạo của Jane làm cho dự án hoàn toàn khác biệt.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.