Make (something) up as (one) goes (along) spoken language verb phrase
Chỉ việc làm điều gì đó mà không có kế hoạch hoặc suy nghĩ trước.
Your presentation was great though I knew you forgot the last part and just made it up as you went along. - Bài thuyết trình của cậu thật tuyệt dù tôi biết tỏng cậu đã quên phần cuối và cố bịa ra để nói.
You can't make up data as you go along, try to find real statistics to complete your report. - Anh không thể tạo giả dữ liệu được, hãy cố gắng tìm số liệu thực để hoàn thành báo cáo của mình.
I didn't really know how to play that song, so I just made it up as I went along. - Tôi thực sự không biết làm thế nào để chơi bài hát đó nên tôi tự biên tự diễn luôn.
I completely forgot the second half of the speech, so I just made it up as I went along. - Tôi hoàn toàn quên mất nửa sau của bài phát biểu nên tôi chỉ dựa theo mạch mà nói thôi.
Nói hoặc tạo ra cái gì đó một cách tùy ý, mà không suy nghĩ, cân nhắc về nó
Hoàn toàn bịa đặt hoặc bịa ra điều gì đó; suy luận điều gì dựa trên việc rất ít hoặc không có bằng chứng xác thực, dữ kiện, thông tin, v.v.
Làm một điều gì đó khó mà không có một kế hoạch đã định.
Động từ nên được chia theo thì của nó.