Work your way through something American informal
We are working our way through all the difficult questions that Mr. Jack assigned to us. - Chúng tôi đang cố gắng hoàn thành tất cả các câu hỏi khó nhằn mà thầy Jack đã giao.
Even though 'And Then There Were None' is a long book, I worked my way through it. - Mặc dù 'And Then There Were None' là một quyển sách dài, tôi đã đọc xong nó.
I spent hours working my way through the application form for my next job. - Tôi dành hàng giờ đồng hồ để hoàn thành đơn xin công việc mới.
Mrs. Fid is working her way through the pain from the day her husband passed away. - Bà Fid đang cố gắng vượt qua nỗi đau từ ngày chồng bà qua đời.
I am trying my best to work my way through the university's tuition fee by working part-time at the Cafeteria. - Tôi đang nỗ lực hết sức mình để chi trả học phí đại học bằng công việc làm thêm ở tiệm cà phê.
He had worked his way up through his goal. - Anh ấy đã dần đạt được mục tiêu của mình bằng chính anh ấy.
I am attempting to work my way through the manager. - Tôi đang dần nỗ lực để trở thành quản lý.
Cụm từ bắt đầu bởi một động từ, nên cần chú ý chia động từ.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.