Make a federal case out of something American phrase informal
Phóng đại điều gì đó; làm ra vẻ nó quan trọng hơn so với thực tế
I understand why you were mad but can you stop making a federal case out of it and just let it go? It happened long ago. - Tôi hiểu lý do bạn đã nổi giận nhưng bạn có thể dừng làm quá mọi việc lên và cho nó qua đi được không? Nó đã xảy ra quá lâu rồi.
I admit I was the one who forgot to lock the door. That's it. Don't make a federal case out of it. - Tôi thừa nhận tôi chính là người đã quên khóa cửa. Chỉ vậy thôi. Đừng làm quá mọi chuyện lên.
Nổi giận, tức điên vì một điều gì đó không cần thiết
I understand it was Peter's fault but he already apologized, there's no reason for you to make a federal case out of it. - Tôi hiểu rằng việc đó là lỗi của Peter nhưng anh ấy đã xin lỗi rồi, không có lí do nào cho việc bạn nên tức điên vì việc đó cả.
Rất tức giận hoặc lo lắng về một điều gì đó không quan trọng
Động từ "make" nên được chia theo đúng thì.
None
Nguồn gốc của cụm từ xuất phát từ tầm quan trọng của những vấn đề được giải quyết bởi tòa án liên bang.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.