Make an honest buck American idiom
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở Mỹ.
Cụm từ mô tả việc kiếm sống bằng những cách hợp pháp,
After he gets out of prison, he chooses to make an honest buck. - Sau khi ra tù, anh ta chọn làm một công việc lương thiện.
Many teenagers don't want to make an honest buck, they often steal something expensive to sell them. - Nhiều thanh thiếu niên không muốn kiếm tiền lương thiện, họ thường ăn cắp những thứ có giá trị để bán đi và lấy tiền.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.