Make an honest buck American idiom
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở Mỹ.
Cụm từ mô tả việc kiếm sống bằng những cách hợp pháp,
After he gets out of prison, he chooses to make an honest buck. - Sau khi ra tù, anh ta chọn làm một công việc lương thiện.
Many teenagers don't want to make an honest buck, they often steal something expensive to sell them. - Nhiều thanh thiếu niên không muốn kiếm tiền lương thiện, họ thường ăn cắp những thứ có giá trị để bán đi và lấy tiền.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.