Make common cause against (someone or something) phrase
Cộng tác để chống lại, ngăn chặn hoặc cản trở ai đó hoặc điều gì đó.
Researchers in different fields around the world are making common cause against climate change. - Các nhà nghiên cứu trong các lĩnh vực khác nhau trên thế giới đang hợp tác để chống lại biến đổi khí hậu.
They gathered soldiers to make common cause against the invading army. - Họ tập hợp binh lính để cùng chống lại đội quân xâm lược.
Several countries made common cause against the Fascists. - Một số quốc gia đã hợp tác chống lại Phát xít.
Động từ "make" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Rất ngu, dốt
Did you follow his guide and take your mom's money? You are thick as mince.