Make war (on someone or something) phrase
Bắt đầu tham gia vào một cuộc xung đột căng thẳng với một quốc gia hoặc một nhóm người khác.
After years of skirmishes between England and France in North America, England made war on France in 1756. - Sau nhiều năm giao tranh giữa Anh và Pháp ở Bắc Mỹ, Anh bắt đầu chiến tranh với Pháp vào năm 1756.
What rhetoric was used by the president to convince Americans to make war? - Tổng thống đã sử dụng biện pháp hùng biện nào để thuyết phục người Mỹ gây chiến?
Nỗ lực loại bỏ, hủy hoại hoặc đánh bại ai đó, điều gì đó hoặc nhóm nào đó.
I can't understand why China is still making war on all Covid outbreaks. - Tôi không thể hiểu tại sao Trung Quốc vẫn nỗ lực loại bỏ tất cả các đợt bùng phát Covid.
I think the government should make war on violent video games. - Tôi nghĩ chính phủ nên nỗ lực loại bỏ với các trò chơi điện tử bạo lực.
Động từ "make" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Thứu gì đó đó khiến người xem thích thú và vui vẻ
The garden, full of colourful flowers is a joy to behold.