(the) man/woman of the hour noun phrase
Được sử dụng để ngụ ý về người hiện tại được nhận sự hoan hô, ca tụng, vinh danh, hoặc ngưỡng mộ từ người khác bởi thành tựu hoặc chiến thắng ấn tượng của họ
Having received the Oscar Prize has made her become the woman of the hour. - Vừa nhận giải Oscar đã giúp cô ấy trở thành người phụ nữ được mọi người vinh danh.
We're all here to celebrate your victory. You're the man of the hour! - Chúng tôi tất cả ở đây để ăn mừng cho chiến thắng của bạn. Bạn là người được vinh danh hôm nay!
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai