Many a Truth is Said in Jest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Many a Truth is Said in Jest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-02-16 11:02

Meaning of Many a Truth is Said in Jest

Synonyms:

Many a true word is spoken in jest , Many a truth is told in jest

Many a Truth is Said in Jest humorous spoken language

Nói sự thật một cách hài hước.

A: Why do you keep working too hard? Are you trying to become our manager? B: Working hard is good, why don't you stop being lazy and care less about my work? A: Come on, I'm just kidding. B: Who knows, many a truth is said in jest. - A: Sao anh lại làm việc cật lực vậy chứ? Anh tính trở thành sếp của chúng tôi hả? B: Làm việc chăm chỉ là tốt mà, còn cậu, sao không bớt lười nhát và ít bận tâm đến công việc của tôi đi! A: Thôi nào, tôi giỡn thôi mà. B: Ai biết được chứ, nhiều khi cậu nói vui vui nhưng thật sự nghĩ vậy thì sao.

Our classmates thought what Ms. Jane said this morning was a joke, but for me, many a truth is said in jest. - Bạn học của tôi cho rằng những gì cô Jane nói sáng nay chỉ là đùa giỡn, nhưng tôi lại nghĩ cô chỉ nói sự thật theo một cách đầy hài hước thôi.

Ray: Can you please stop making fun of me? Luke: What? I didn't. It's just a joke, Ray. Ray: I don't think so. Many a truth is said in jest. - Ray: Cậu làm ơn đừng lấy mình làm trò đùa được không? Luke: Hả? Mình đâu có. Chỉ giỡn thôi mà Ray. Ray: Mình không nghĩ vậy. Nhiều khi cậu dùng sự khôi hài để nói lên cảm nhận thật sự của cậu về mình thì sao.

Grammar and Usage of Many a Truth is Said in Jest

Origin of Many a Truth is Said in Jest

Thành ngữ này được cho là có nguồn gốc từ nhà văn người Anh Geoffrey Chaucer trong tác phẩm Canterbury Tales.
The Origin Cited: WRITING EXPLAINED - Many a Truth is Said In Jest có nghĩa là gì?
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode