Mark (one) for life In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "mark (one) for life", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-04 03:07

Meaning of Mark (one) for life

Mark (one) for life idiom

Nếu việc gì đó mark somebody for life, việc đó có tác động hay ảnh hưởng tiêu cực đáng kể đến lí trí hay trí nhớ của ai đó trong suốt khoảng phần đời còn lại của họ.

Her father passed away when she was abroad. The thought of her father dying without being able to say goodbye to his daughter marked her for life. - Bố cô ấy qua đời khi cô đang ở nước ngoài. Hằn sâu trong tâm trí cô là hình ảnh bố mình qua đời nhưng không thể nói lời từ biệt với cô con gái của mình.

I hope that the death of the dog will not mark him for life. They had always been together. - Tớ hi vọng rằng cái chết của chú chó sẽ không hằn sâu trong tâm trí của cậu bé. Hai tụi nó chẳng lúc nào rời xa nhau.

The abuse marked her for life and she no longer trusted any men. - Vụ xâm hại hằn sâu trong tâm trí cô khiến cô chẳng bao giờ tin người đàn ông nào nữa.

Grammar and Usage of Mark (one) for life

Các Dạng Của Động Từ

  • To mark (one) for life
  • Marking (one) for life
  • Marked (one) for life
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
swallow the bait

Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.

Example:

You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode