Mark (one) for life idiom
Nếu việc gì đó mark somebody for life, việc đó có tác động hay ảnh hưởng tiêu cực đáng kể đến lí trí hay trí nhớ của ai đó trong suốt khoảng phần đời còn lại của họ.
Her father passed away when she was abroad. The thought of her father dying without being able to say goodbye to his daughter marked her for life. - Bố cô ấy qua đời khi cô đang ở nước ngoài. Hằn sâu trong tâm trí cô là hình ảnh bố mình qua đời nhưng không thể nói lời từ biệt với cô con gái của mình.
I hope that the death of the dog will not mark him for life. They had always been together. - Tớ hi vọng rằng cái chết của chú chó sẽ không hằn sâu trong tâm trí của cậu bé. Hai tụi nó chẳng lúc nào rời xa nhau.
The abuse marked her for life and she no longer trusted any men. - Vụ xâm hại hằn sâu trong tâm trí cô khiến cô chẳng bao giờ tin người đàn ông nào nữa.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.