Mark (someone or something) with (something) verb phrase
Sử dụng một cái gì đó để tạo một hoặc nhiều dấu hiệu trên ai đó hoặc một cái gì đó
I've marked the trees with white inks to show the route. - Tôi đã đánh dấu những cái cây bằng mực trắng để chỉ đường đi.
The girl marked the wooden table with a marker. - Cô gái dùng bút dạ đánh dấu chiếc bàn gỗ.
Đặt một số, chữ cái hoặc biểu tượng đặt biệt nào đó lên người nào đó hoặc thứ gì để biểu thị một ý nghĩa cụ thể
We will mark the goods with the letters VI if they are shipped to Vietnam. - Chúng ta sẽ đánh dấu hàng hóa với chữ cái VI nếu chúng được chuyển đến Vietnam.
She marked her boxes with an X in order to avoid confusing hers with the others's. - Cô ấy đánh dấu các hộp của mình bằng X để tránh nhầm lẫn của mình với hộp của những người khác.
Đánh dấu hoàn thành một cái gì đó trên danh sách.
Động từ "mark" nên được chia theo thì của nó.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.