Match wits (with one) phrase
Tham gia một trò chơi hoặc cuộc đấu trí với người khác.
Every time I match wits with John, he outstrips me. - Mỗi khi tôi đấu trí với John, anh ấy đều giỏi hơn tôi tôi.
They matched wits so seriously that I thought they were arguing. - Họ đấu trí với nhau nghiêm túc đến mức tôi nghĩ rằng họ đang tranh cãi.
In terms of strength, you clearly outclass me, but do you dare to match wits with me? - Về thực sức mạnh, rõ ràng ngươi hơn hẳn ta, nhưng ngươi có dám đọ trí với ta không?
Động từ "match" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.