Meet your Waterloo verb phrase
This is the first time she has failed, she must have met her Waterloo. - Đây là lần đầu tiên cô ấy thất bại, hẳn là cô ấy đã bị đánh bại bởi một đối thủ rất mạnh.
I met my Waterloo in the running competition and lost. - Tôi đã gặp một đối thủ rất mạnh trong cuộc thi chạy và đã thua.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Đánh đập
1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ
2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại
1. Thất bại hoàn toàn
2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)
Động từ "meet" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ bắt nguồn từ trận chiến năm 1815 bên ngoài thị trấn Waterloo của Bỉ, nơi Napoleon Bonaparte cuối cùng đã bị đánh bại bởi lực lượng do Công tước xứ Wellington chỉ huy. "Waterloo" trở thành đồng nghĩa với những thứ khó xử lý.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.