To mend one's fences verb phrase
Cải thiện, hàn gắn mối quan hệ đang ở trong tình trạng tồi tệ
He's trying to mend their fences with his wife before it's too late. - Anh ấy đang cố hàn gắn mối quan hệ với vợ trước khi quá muộn.
I don't know how to mend our fences after I hurt his feelings. - Tôi không biết làm thế nào để hàn gắn lại mối quan hệ chúng tôi sau khi tôi làm tổn thương tình cảm của anh ấy.
She and her husband are trying to mend their fences. - Cô ấy và chồng đang cố hàn gắn lại mối quan hệ.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Có một mối quan hệ thuận lợi với ai đó
Động từ "mend" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện trong câu tục ngữ vào thế kỷ 17 có nội dung "Hàng rào tốt tạo nên hàng xóm tốt". Nó có nghĩa là khi hàng rào bị phá vỡ, người ta hàn gắn hoặc sửa chữa chúng để duy trì mối quan hệ với những người hàng xóm. Trong thế kỷ 20, cụm từ này được dùng để chỉ việc xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các nhà hàng xóm.
Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.
Little strokes fell great oaks, I've finally accomplished that project.