Mend (your) fences (with somebody) phrase verb informal
You should mend your fences with Peter. He has already apologised. - Bạn nên làm hòa lại với Peter đi. Anh ấy đã xin lỗi rồi.
We both know that we should mend our fences but we cannot decide on who is going to do it first. - Chúng tôi đều biết rằng chúng tôi nên hàn gắn mối quan hệ sau cuộc cãi vã nhưng chúng tôi không thể ra quyết định ai sẽ làm người làm điều đó trước.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Động từ "mend" nên được chia theo thì của nó.
(Nguồn ảnh: Admiral)
Câu thành ngữ có nguồn gốc từ câu tục ngữ thế kỷ 17 "Good fences make good neighbours". Khi hàng rào bị hư hỏng, nó được sửa chữa để duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa những người hàng xóm.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.