Mooch off American slang
mượn, xin xỏ người khác mà không có ý định trả lại
No one in the family likes John, because he keep mooching off them instead of finding a job. - Không ai trong gia đình thích John cả vì anh ta cứ dựa dẫm vào gia đình thay vì đi tìm việc làm.
I don't want to mooch off anyone in the future, therefore, I have to study hard. - Tôi không muốn phụ thuộc vào bất cứ ai trong tương lai, nên tôi phải ra sức cố gắng học tập.
You're old enough to take responsibility for your life, so stop mooching off me. - Anh đủ lớn để có thể chịu trách nhiệm với cuộc đời mình rồi, nên ngừng dựa dẫm vô em nữa.
Cụm từ được bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia động từ trong câu.