More bang for (one's)/the buck American informal
Được dùng để ngụ ý rằng cái gì đem lại nhiều giá trị hoặc đáng đồng tiền/chi tiêu của ai.
We are short of money now, so we choose to buy products that have more bang for our buck. - Chúng tôi đang thiếu tiền, vì vậy chúng tôi chọn những sản phẩm có giá trị hơn với cái giá của nó.
I'm not looking for the most modern car. I just want a reliable one that will get me more bang for the buck. - Tôi không tìm kiếm chiếc xe hiện đại nhất. Tôi chỉ muốn một cái vừa phải mà đáng với số tiền bỏ ra.
Excuse me. Which one of these brands will give me more bang for my buck? - Xin lỗi. Hãng nào đáng giá tiền hơn vậy?.
Cụm từ này bắt nguồn từ giữa những năm 1900 như một khẩu hiệu quảng cáo cho một loại nước ngọt có ga.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.