More holes than Swiss cheese American phrase
Được sử dụng để ngụ ý rằng một cái gì đó không hoàn chỉnh, có nhiều lỗi hoặc thiếu nhiều phần
We no longer stick to our original plan simply because it has more holes than Swiss cheese. - Chúng tôi không còn bám vào kế hoạch ban đầu của mình chỉ đơn giản vì nó có nhiều lỗi.
Your essay has more holes than Swiss cheese. - Bài tiểu luận của bạn có quá nhiều lỗi.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.