More... than you can shake a stick at American saying idiom spoken language phrase informal
Dùng để ám chỉ một số lượng của cái gì đó mà không thể đếm nổi.
When it comes to skyscrapers, Ho Chi Minh city has more than you can shake a stick at. - Khi nhắc đến những tòa nhà chọc trời, thành phố Hồ Chí Minh có nhiều tới mức bạn không thể đếm nổi.
There are more flowers in the park than you can shake a stick at. - Có rất nhiều loài hoa trong công viên mà bạn không thể đếm xuể.
There are many more stars in the night sky than you can shake a stick at. - Có rất nhiều sao trên bầu trời đêm mà bạn không thể đếm xuể.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Được sử dụng để nói rằng một số lượng của một cái gì đó là đủ cho một nhu cầu cụ thể
Được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó quá tốt hoặc có lợi có thể trở nên xấu hoặc có hại
Những động từ hoặc trợ động từ đứng trước thành ngữ này nên được chia theo thì của nó.
Đã được lịch sử ghi lại từ năm 1818 - Trích từ tập "Lancaster Journal of Pennsylvania" vào ngày 5 tháng 8 năm 1818 với câu nói: "Chúng tôi có rất nhiều Taverns trong Lancaster mà bạn không thể đếm xuể."
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.