Mothball American British phrase
Viên long não hoặc băng phiến được đặt trong tủ quần áo hoặc những tủ đựng để ngăn cản sự phá hoại của sâu bọ
My mom usually uses mothballs to protect clothes. - Mẹ tôi thường dùng long não để bảo quản quần áo.
Tạm ngưng sử dụng một thiết bị hoặc một cơ sở nhưng vẫn giữ nó trong điều kiện tốt để nó có thể được sử dụng lại
My dad mothballed our car to renew its appearance. - Ba tôi dừng việc sử dụng ô tô để tân trang lại vẻ ngoài của nó.
Trì hoãn hoạt động của dự án hay kế hoạch v.v. đến khi nó được cho phép bắt đầu lại
Because of the bad weather, our flight is mothballed. - Bởi vì thời tiết rất tệ nên chuyến bay của chúng tôi đã bị trì hoãn.
Dược dùng trong tất cả các thì.
Năm 1902, từ 'mothball' theo nghĩa đen là 'để cất giữ băng phiến'; nghĩa bóng là 'để lâu hoặc không dùng đến' từ năm 1901. Bắt đầu phổ biến vào năm 1946 tại Hoa Kỳ liên quan đến tàu chiến vào cuối Thế chiến thứ hai.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle