Mothball In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Mothball", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-07 03:02

Meaning of Mothball

Mothball American British phrase

noun

Viên long não hoặc băng phiến được đặt trong tủ quần áo hoặc những tủ đựng để ngăn cản sự phá hoại của sâu bọ

My mom usually uses mothballs to protect clothes. - Mẹ tôi thường dùng long não để bảo quản quần áo.

verb

Tạm ngưng sử dụng một thiết bị hoặc một cơ sở nhưng vẫn giữ nó trong điều kiện tốt để nó có thể được sử dụng lại

My dad mothballed our car to renew its appearance. - Ba tôi dừng việc sử dụng ô tô để tân trang lại vẻ ngoài của nó.

verb

Trì hoãn hoạt động của dự án hay kế hoạch v.v. đến khi nó được cho phép bắt đầu lại

Because of the bad weather, our flight is mothballed. - Bởi vì thời tiết rất tệ nên chuyến bay của chúng tôi đã bị trì hoãn.

Grammar and Usage of Mothball

Các Dạng Của Động Từ

  • mothballed
  • mothballing
  • mothballs

Dược dùng trong tất cả các thì.

Origin of Mothball

Năm 1902, từ 'mothball' theo nghĩa đen là 'để cất giữ băng phiến'; nghĩa bóng là 'để lâu hoặc không dùng đến' từ năm 1901. Bắt đầu phổ biến vào năm 1946 tại Hoa Kỳ liên quan đến tàu chiến vào cuối Thế chiến thứ hai.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a man's home is his castle

một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.

Example:

It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode