Mount resistance phrase
Cố gắng ngăn chặn điều gì đó xảy ra.
Many residents mounted resistance to the government's changes in tax policy. - Nhiều cư dân phản đối những thay đổi của chính phủ trong chính sách thuế.
The government mounted resistance to the budget deficit by raising taxes. - Chính phủ đã chống lại thâm hụt ngân sách bằng cách tăng thuế.
Không hoạt động bình thường.
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
có ảnh hưởng xấu hoặc tiêu cực đến một cái gì đó; ngăn cản cái gì đó xảy ra
Ngăn ai đó làm điều gì đó
1. (Hang up on someone, hang the phone up, hang up the phone) Kết thúc cuộc điện thoại khi đang trò chuyện hoặc khi cuộc trò chuyện kết thúc.
2. (Nói về máy móc) Dừng do một số vấn đề kỹ thuật.
3. (Hang up on someone or something) Từ bỏ, mất niềm tin vào hoặc ngừng xử lý ai đó / điều gì đó.
4. Cản trở hoặc bị cản trở
5. (Hang something up) Đặt thứ gì đó trên móc hoặc giá treo.
6. Nói không; không tham gia hoạt động nào đó.
7. Cảm thấy đau khổ hoặc làm cho ai một có trải nghiệm như vậy.
Động từ "mount" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Được dùng để chỉ một người là kẻ thù của bạn
He faced his sworn enemy.