Move heaven and earth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "move heaven and earth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-04 03:02

Meaning of Move heaven and earth

Move heaven and earth verb phrase

Làm mọi việc có thể để đạt được điều bạn muốn

I'm sure Hank will move heaven and earth to find out who did this. - Tôi chắc rằng Hank sẽ làm mọi cách để tìm ra thủ phạm.

I would move heaven and earth to keep you safe. - Tớ sẽ làm mọi thứ để bảo vệ cậu.

You know I would move heaven and earth just to be with you. - Em biết là anh sẽ làm long trời chuyển đất chỉ để ở bên cạnh em mà.

Other phrases about:

leave no stone unturned
Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó
throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

cry stinking fish

Coi thường hoặc làm cho các nỗ lực quyết tâm trở nên yếu hơn.

The first step is always the hardest

Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.

Grammar and Usage of Move heaven and earth

Các Dạng Của Động Từ

  • moved heaven and earth
  • moves heaven and earth
  • moving heaven and earth

Động từ "move" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Move heaven and earth

Cụm từ này có nguồn gốc không rõ ràng và được sử dụng từ những năm 1700. Một số người tin rằng cụm từ này liên quan đến lời tuyên bố của Archimedes:

“Give me a lever long enough and a fulcrum on which to place it, and I shall move the world.”

Một số khác cho rằng cụm từ này có từ một đoạn ở trong Kinh Thánh, Haggai 2:6:

“…I will shake the heavens, and the earth, and the sea, and the dry land…” 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode